Thị Trưong Việt Nam Là Gì Trong Tiếng Anh

Thị Trưong Việt Nam Là Gì Trong Tiếng Anh

Trong các lớp học Anh văn, kể cả lớp truyền thống và lớp Anh văn giao tiếp online, sẽ luôn có những mẫu câu rập khuôn được sử dụng như thể nó chỉ có một cách diễn đạt duy nhất. Một ví dụ điển hình trong trường hợp này là “I was born in 19xx.”, một trong những câu nói kinh điển khi giới thiệu về năm sinh. Thế còn nếu muốn nói về việc ‘sinh con’, bạn sẽ sử dụng từ tiếng Anh nào để diễn đạt?

Những cụm từ “đô thị hóa” thông dụng trong tiếng Anh:

a rural urban area: khu đô thị nông thị

remote/isolated urban area: khu đô thị xa xôi / hẻo lánh

the surrounding urban area: khu vực xung quanh khu đô thị

industrial urban area: khu đô thị công nghiệp

new urban areas: khu đô thị mới

mixed urban area: khu đô thị hỗn hợp

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về những từ liên quan đến khu đô thị trong tiếng Anh!!!

“Khu đô thị” trong tiếng anh là gì?

Urban Area (danh từ): khu đô thị

Cách phát âm: / ˈɜːbən/ ˈeəriə/

Khu đô thị: là khu vực xây dựng một hay nhiều khu chức năng của đô thị, được giới hạn bởi các ranh giới tự nhiên được qui theo bản thiết kế trước đó, ranh giới nhân tạo hoặc các đường chính đô thị. Khu đô thị bao gồm: các đơn vị ở của dân cư; các công trình dịch vụ phục vụ cho con người cho bản thân khu đô thị đó; có thể có các công trình dịch vụ chung của toàn đô thị hoặc cấp vùng.

Cấu trúc và cách sử dụng từ khu đô thị trong tiếng Anh:

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TRẠNG NGỮ TRONG CÂU]

Từ “Urban area” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu.

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]

Từ “Urban area” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]

Từ “Urban area” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]

Từ “arrow” làm bổ ngữ cho tân ngữ “live wherever humans live, especially in urban areas.”