Giao tiếp tiếng Trung văn phòng là yêu cầu cơ bản nếu bạn mong muốn làm việc trong công ty Trung Quốc. Trong quá trình làm việc, sẽ có nhiều tình huống phát sinh, bạn sẽ cần sử dụng từ vựng và mẫu câu để giao tiếp. Bài viết dưới đây, Hoa Ngữ Phương Đông sẽ giới thiệu đến bạn các từ vựng tiếng Trung văn phòng và mẫu câu thường dùng đầy đủ nhất.
Từ vựng tiếng Trung văn phòng thường dùng
* Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
wǒmen de zǒng gōngsī zài shànghǎi.
Trụ sở chính của chúng tôi ở Thượng Hải.
Chúng tôi có 5 văn phòng chi nhánh.
Từ vựng tiếng Trung văn phòng thường dùng
* Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
wǒmen de zǒng gōngsī zài shànghǎi.
Trụ sở chính của chúng tôi ở Thượng Hải.
Chúng tôi có 5 văn phòng chi nhánh.
Gợi ý cách học từ vựng tiếng Trung theo phương pháp Goldist
Phương pháp học tập Goldlist được phát triển bởi Dave Ellis là một phương pháp học tập hiệu quả nhằm giúp người học ghi nhớ thông tin lâu dài. Phương pháp này dựa trên việc sử dụng sổ ghi chép, trong đó người học chia nhỏ kiến thức cần học thành những danh sách và ghi lại chúng trên sổ ghi chú đầu tiên.
Lợi ích của phương pháp Goldlist là giúp cho các nội dung học tập được phân chia rõ ràng, đồng thời cung cấp sự khả năng tái hiện thông tin trước khi nhớ mãi. Phương pháp này tận dụng khả năng của bộ não trong việc ghi nhớ thông tin lâu dài và chú trọng vào việc ôn tập định kỳ để tăng khả năng ghi nhớ.
Hướng dẫn cách học tiếng Trung từ vựng văn phòng theo phương pháp Goldlist như sau:
Trên đây là tổng hợp 100+ từ vựng tiếng Trung văn phòng và các mẫu câu giao tiếp phổ biến nhất. Tuân thủ hướng dẫn học từ vựng tiếng Trung sẽ giúp bạn học từ vựng tiếng Trung văn phòng một cách hiệu quả và duy trì kiến thức trong thời gian dài. Theo dõi Website để đón đọc nhiều bài viết hữu ích về học tiếng Trung và du học Trung Quốc.
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG – HOA NGỮ ĐÔNG PHƯƠNG
Với sự phát triển của nền kinh tế Trung Quốc, ngày càng nhiều công ty Trung Quốc đặt văn phòng tại Trung Quốc. Có nghĩa là có nhiều người Trung Quốc sẽ làm việc tại nước ngoài. Vì vậy việc có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung với trụ sở chính, hoặc với đồng nghiệp người Trung Quốc tại văn phòng là rất cần thiết đối với nhân viên văn phòng trong bối cảnh kinh tế hiện nay.
Sau đây chúng ta cùng tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng các từ vựng tiếng Trung văn phòng. Ngoài ra giao tiếp trò chuyện với đồng nghiệp, hãy thuộc một số câu tiếng Trung văn phòng thường dùng nhất nhé!
Từ vựng tiếng Trung về một số hoạt động văn phòng
Cùng giống như từ vựng giao tiếp, bạn phải biết các loại từ vựng đặc thù trong văn phòng để có thể nói chuyện với đồng nghiệp. Học ngay các từ vựng liên quan đến các hoạt động trong văn phòng trong bảng dưới đây.
Các hoạt động khác trong văn phòng
/ wǒ xiànzài jiù bāng nǐ zhuǎn jiē guòqù./
/Wǒ jiāng diànhuà zhuǎn dào nín xūyào de bùmén. Qǐng shāo hòu./
Tôi chuyển máy đến bộ phận ông cần. Xin vui lòng giữ máy.
/ Wǒ jiāng nín de diànhuà zhuǎn gěi XX xiānshēng./
/Hěn bàoqiàn, diànhuà zhànxiàn, rúguǒ jiē tōngle wǒmen jiù gěi nín dǎ diànhuà./
Vô cùng xin lỗi, máy đang bận, khi nào nối máy được chúng tôi sẽ gọi cho ông.
Xem thêm các bài từ vựng theo chủ đề khác: TỪ VỰNG TIẾNG HOA
Các tình huống giao tiếp trong văn phòng
We are going to have a meeting today. (Chúng ta sẽ có một buổi họp ngày hôm nay)
Where have you left the files? (Bạn đã để tập tài liệu ở đâu vậy?)
I want to take a day off next Tuesday. (Tôi muốn xin phép nghỉ ngày thứ 3 tuần sau.)
Everybody is surprised that Linh has been promoted to sales manager. (Tất cả mọi người đều ngạc nhiên rằng Linh đã được thăng chức lên làm quản lý kinh doanh.)
Your idea is rather innovative but I am afriad I can’t agree with you. (Ý tưởng của bạn khá là đột phá nhưng tôi e rằng không thể đồng tình với bạn.)
I’m sorry for being late today. My mom was under the weather. (Tôi xin lỗi vì đã đến muộn ngày hôm nay. Mẹ của tôi không được khỏe cho lắm.)
Tên các bộ phận trong công ty bằng tiếng Trung
Ở văn phòng công ty mỗi ngày chúng ta đều gặp rất nhiều đồng nghiệp với các chức danh khác nhau, nên bây giờ chúng ta với phần Tiếng Trung Văn Phòng các chức danh trong công ty.
Các câu tiếng Trung yêu cầu giúp đỡ
/qǐng bāng wǒ dǎyìn yīxià zhè fèn wénjiàn./
Vui lòng in giúp tôi văn bản này.
/qǐngwèn, yǒu shén me kěyǐ bāngmáng nín?/
Xin hỏi, tôi có thể làm gì cho bạn?
/kěyǐ jiè gěi wǒ yī zhǐ bǐ ma?/
Có thể cho tôi mượn một cây viết không?
/wǒ kěyǐ wèn nǐ yīgè wèntí ma?/
Tôi có thể hỏi bạn một câu hỏi không?
Các hoạt động khác trong văn phòng
/ wǒ xiànzài jiù bāng nǐ zhuǎn jiē guòqù./
/Wǒ jiāng diànhuà zhuǎn dào nín xūyào de bùmén. Qǐng shāo hòu./
Tôi chuyển máy đến bộ phận ông cần. Xin vui lòng giữ máy.
/ Wǒ jiāng nín de diànhuà zhuǎn gěi XX xiānshēng./
/Hěn bàoqiàn, diànhuà zhànxiàn, rúguǒ jiē tōngle wǒmen jiù gěi nín dǎ diànhuà./
Vô cùng xin lỗi, máy đang bận, khi nào nối máy được chúng tôi sẽ gọi cho ông.
Xem thêm các bài từ vựng theo chủ đề khác: TỪ VỰNG TIẾNG HOA
Với sự phát triển của nền kinh tế Trung Quốc, ngày càng nhiều công ty Trung Quốc đặt văn phòng tại Trung Quốc. Có nghĩa là có nhiều người Trung Quốc sẽ làm việc tại nước ngoài. Vì vậy việc có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung với trụ sở chính, hoặc với đồng nghiệp người Trung Quốc tại văn phòng là rất cần thiết đối với nhân viên văn phòng trong bối cảnh kinh tế hiện nay.
Sau đây chúng ta cùng tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng các từ vựng tiếng Trung văn phòng. Ngoài ra giao tiếp trò chuyện với đồng nghiệp, hãy thuộc một số câu tiếng Trung văn phòng thường dùng nhất nhé!
Từ vựng tiếng Trung văn phòng thường dùng
* Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
wǒmen de zǒng gōngsī zài shànghǎi.
Trụ sở chính của chúng tôi ở Thượng Hải.
Chúng tôi có 5 văn phòng chi nhánh.
Giao tiếp chào hỏi nhân viên mới
Tom: Good morning! Are you the new member joining our team? (Chào buổi sáng! Bạn có phải là thành viên mới tham gia nhóm của chúng ta không?)
Sarah: Yes, I am. Good morning! My name is Sarah. (Vâng là tôi. Chào buổi sáng! Tên tôi là Sarah.)
Tom: Hi, Sarah! I'm John, nice to meet you. Welcome to the company. How are you feeling on your first day? (Chào, Sarah! Tôi là John, rất vui được gặp bạn. Chào mừng đến với công ty. Bạn cảm thấy thế nào trong ngày đầu tiên?)
Sarah: Thank you, John! I'm feeling a mix of excitement and nervousness. But everyone has been so friendly and welcoming, which is great. (Cảm ơn, John! Tôi đang cảm thấy vừa phấn khích vừa hồi hộp. Nhưng mọi người đều rất thân thiện và niềm nở, điều đó thật tuyệt.)
Tom: I'm glad to hear that. Don't worry, you'll settle in quickly. Is there anything specific you need help with or any questions you have so far? (Tôi rất vui khi nghe điều đó. Đừng lo lắng, bạn sẽ ổn định nhanh thôi. Có bất cứ điều gì cụ thể bạn cần trợ giúp hoặc bất kỳ câu hỏi nào bạn có cho đến nay không?)
Sarah: Actually, I'm still trying to figure out the office layout and where different departments are located. Could you give me a quick tour or show me where I can find the break room and restrooms? (Thực ra, tôi vẫn đang cố gắng tìm hiểu bố cục văn phòng và vị trí của các phòng ban khác nhau. Bạn có thể cho tôi một chuyến tham quan nhanh hoặc chỉ cho tôi phòng nghỉ và phòng vệ sinh không?)
Tom: Of course, I'd be happy to help. Let's start with the break room. It's on the first floor, just down the hall from the main entrance. And the restrooms are right across from it. After that, I can show you around the different departments and introduce you to some of our colleagues. (Tất nhiên, tôi rất sẵn lòng giúp đỡ. Hãy bắt đầu với phòng nghỉ. Nó ở tầng một, ngay dưới sảnh từ lối vào chính. Và nhà vệ sinh ở ngay đối diện với nó. Sau đó, tôi có thể dẫn bạn đi tham quan các phòng ban khác nhau và giới thiệu bạn với một số đồng nghiệp của chúng ta.)
Sarah: That would be wonderful. Thank you so much, John. I really appreciate your guidance. (Điều đó thật tuyệt vời. Cảm ơn bạn rất nhiều, John. Tôi thực sự cảm kích sự hướng dẫn của bạn.)
Tom: No problem, Sarah. It's my pleasure to assist you. We're all here to support each other. Feel free to ask me anything throughout the day. Now, let's get started with the tour and get you settled in. (Không vấn đề gì, Sarah. Tôi rất hân hạnh được hỗ trợ bạn. Tất cả chúng ta ở đây để hỗ trợ lẫn nhau. Cứ thoải mái hỏi tôi bất cứ điều gì nhé. Còn bây giờ, hãy bắt đầu tham quan văn phòng và ổn định thôi.)
Customer Service Representative: Good morning, Hyatt Pool Service. How may I assist you? (Chào buổi sáng, Dịch vụ Bể bơi Hyatt xin nghe, tôi có thể giúp gì cho bạn?)
Mary: Good morning. This is Mary. Someone was supposed to clean my swimming pool today, but no one came. (Chào buổi sáng. Tôi là Mary. Ai đó đã được cử đến để làm vệ sinh hồ bơi của tôi hôm nay, nhưng không ai đến.)
Customer Service Representative: I apologize for the inconvenience, Mary. Let me check the schedule and see what went wrong. Can I send someone over first thing tomorrow morning to clean your pool? (Tôi xin lỗi vì sự bất tiện này, Mary. Hãy để tôi kiểm tra lịch trình và xem có gì đã sai sót. Liệu tôi có thể sắp xếp một người đến vào sáng ngày mai để làm vệ sinh hồ bơi của bạn không?)
Marry: Yes, that would be okay. (Vâng, được thôi.)
Customer Service Representative: Hello, Ms. Marry. (Xin chào cô Mary.)
Customer Service Representative: Did the pool cleaner arrive there this morning? (Nhân viên vệ sinh bể bơi có đến đó vào buổi sáng hôm nay không?)
Anna: Yes, everything is fine now. Thank you. (Có, mọi thứ ổn cả. Xin cảm ơn.)
Customer Service Representative: Thank you, Ms. Mary. I'm glad to hear that. I apologize for the mix-up yesterday. If you have any further questions or concerns, please feel free to reach out to us. We value your business and will ensure better service in the future. (Cảm ơn cô, Mary. Tôi rất vui khi nghe điều đó. Tôi xin lỗi về sự nhầm lẫn ngày hôm qua. Nếu bạn có thêm câu hỏi hoặc quan ngại, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi cảm kích sự tin tưởng của bạn và sẽ đảm bảo dịch vụ tốt hơn trong tương lai.)
Smith: Good morning, Mr. Smith. It's a pleasure to meet you. I'm John from ABC Corporation. (Chào buổi sáng, ông Smith. Hân hạnh được gặp ông. Tôi là John, đến từ công ty ABC.)
John: Good morning, John. Nice to meet you too. I'm Mr. Smith from XYZ Corporation. Thank you for coming today. (Chào buổi sáng, John. Cũng rất hân hạnh được gặp bạn. Tôi là Smith, từ công ty XYZ. Cảm ơn bạn vì hôm nay đã tới.)
Smith: Thank you for having me. I've heard great things about your company and I'm excited to discuss potential collaboration opportunities. (Cảm ơn vì đã mời tôi. Tôi đã nghe những điều tuyệt vời về công ty của ông và tôi rất vui khi được thảo luận về các cơ hội hợp tác tiềm năng.)
John: Likewise, John. Our company is always looking for strategic partnerships. Let's have a seat and talk more about how we can work together. (Tôi cũng vậy vậy, John. Công ty chúng tôi luôn tìm kiếm các đối tác chiến lược. Hãy ngồi xuống và nói thêm về cách chúng ta có thể làm việc cùng nhau.)
(John and Smith sit down and start discussing business opportunities, goals, and potential projects.) (John và Smith ngồi xuống và bắt đầu thảo luận về các cơ hội kinh doanh, mục tiêu và các dự án tiềm năng.)
John: What a productive meeting, Mr. Smith. I'm confident that our collaboration will bring positive outcomes for both our companies. (Thật là một cuộc gặp mặt hiệu quả, ông Smith. Tôi tin tưởng rằng sự hợp tác của chúng ta sẽ mang lại kết quả tích cực cho cả hai công ty chúng ta.)
Smith: Thank you, John. Let's stay in touch and continue this partnership conversation. I'm looking forward to the next steps. (Cảm ơn, John. Hãy giữ liên lạc và tiếp tục cuộc hợp tác này. Tôi đang mong chờ các bước tiếp theo.)
John: Absolutely, Mr. Smith. I'll follow up with a summary of our discussion and proposed next actions. It is our great honor to get the chance to cooperate with your company. (Chắc chắn rồi, ông Smith. Tôi sẽ tiếp tục với một bản tóm tắt cuộc thảo luận của chúng ta và đề xuất các hành động tiếp theo. Quả là vinh dự lớn của chúng tôi để có cơ hội hợp tác với công ty của ông.)
Smith: Me too. Thank you again for your time. (Tôi cũng vậy. Cảm ơn một lần nữa vì thời gian của bạn.)
Tiếng Anh giao tiếp văn phòng là một trong những chủ đề phổ biến của tiếng Anh. Thông qua bài viết này, người học có thể mở rộng vốn từ vựng và ý tưởng cho đề bài trên, đồng thời có thể tìm hiểu thêm các cấu trúc, mẫu câu liên quan để tự tin hơn khi giao tiếp trong tiếng Anh.
Với sự phát triển của nền kinh tế Trung Quốc, ngày càng nhiều công ty Trung Quốc đặt văn phòng tại Trung Quốc. Có nghĩa là có nhiều người Trung Quốc sẽ làm việc tại nước ngoài. Vì vậy việc có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung với trụ sở chính, hoặc với đồng nghiệp người Trung Quốc tại văn phòng là rất cần thiết đối với nhân viên văn phòng trong bối cảnh kinh tế hiện nay.
Sau đây chúng ta cùng tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng các từ vựng tiếng Trung văn phòng. Ngoài ra giao tiếp trò chuyện với đồng nghiệp, hãy thuộc một số câu tiếng Trung văn phòng thường dùng nhất nhé!